Omeraz 20mg Boston Pharma 10 vỉ x 10 viên - Trị trào ngược dạ dày, thực quản

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#16734
Omeraz 20 Boston Pharma 10 vỉ x 10 viên (Omeprazole)
5.0/5

Số đăng ký: 893110363723

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Omeprazole khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Boston khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Boston Pharma

NSX

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Xem tất cả sản phẩm thay thế

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893110363723
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:
Tiêu chuẩn:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Omeprazole: 20mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Bệnh trào ngược dịch dạ dày – thực quản.
  • Bệnh loét dạ dày – tá tràng.
  • Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison.

Liều dùng

Điều trị trào ngược dạ dày – thực quản:

  • Liều thông thường: 20 – 40mg x 1 lần/ngày, trong thời gian 4 – 8 tuần, sau đó dùng liều duy trì: 20mg x 1 lần/ngày.

Điều trị loét dạ dày – tá tràng:

Liều thông thường:

  • 20mg x 1 lần/ngày, trong thời gian 4 tuần với loét tá tràng.
  • 20mg x 1 lần/ngày, trong thời gian 8 tuần với loét dạ dày.
  • Có thể kết hợp trị liệu viêm loét có nhiễm H.pylori trong công thức 2 – 3 thuốc phối hợp nhưng phải kiểm tra tính kháng thuốc của vi khuẩn và khi dùng liều cao không được dừng đột ngột mà phải giảm dần liều.

Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison:

  • Liều khởi đầu khuyến cáo là: 60mg x 1 lần/ngày.
  • Tiếp theo, điều chỉnh liều 20 – 120mg/ngày theo đáp ứng của từng bệnh nhân, với liều > 80mg thì chia 2 lần/ngày.
  • Không cần điều chỉnh liều với người cao tuổi nhưng nên thận trọng với người có suy giảm chức năng gan, thận và khi dùng thuốc liều cao không được dừng đột ngột.

Cách dùng

  • Dùng uống, có dùng cùng hoặc không cùng với bữa ăn, nuốt nguyên viên thuốc, không nghiền hoặc nhai.

Quá liều

  • Thuốc dung nạp tốt, ngay cả khi uống 160mg một lần hoặc tiêm tĩnh mạch 200mg một ngày.
  • Không có thuốc điều trị đặc hiệu, khi quá liều chỉ điều trị triệu chứng và kết hợp các biện pháp hỗ trợ để loại thuốc ra khỏi cơ thể.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, buồn nôn, táo bón, đau bụng…
  • Ít gặp: mất ngủ, dị cảm, mệt mỏi, mày đay, ban ngứa, tăng men gan.
  • Hiếm gặp: đổ mồ hôi, phù ngoại biên, phản ứng quá mẫn, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, kích động hoặc trầm cảm, rối loạn thính giác…

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Omeprazol không có tương tác quan trọng trên lâm sàng khi dùng cùng: thức ăn, rượu, Amoxycilin, Bacampicilin, Cafein, Lidocain, Quinidin hay Theophylin và cũng không bị ảnh hưởng khi dùng chung với Maalox hay Metoclopramid.
  • Omeprazol làm tăng tác dụng của kháng sinh diệt H.pylori, làm tăng nồng độ của Cyclosporin trong máu, làm tăng tác dụng chống đông của Dicoumarol, làm giảm chuyển hóa khoảng 20% do đó có thể tăng tác dụng của Nifedipin.
  • Omeprazol làm tăng nồng độ của Diazepam, Phenytoin, Warfarin trong máu.
  • Clarithromycin ức chế chuyển hóa Omeprazol làm cho nồng độ Omeprazol tăng gấp đôi.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Trước khi điều trị bằng Omeprazol, phải loại trừ khả năng u ác tính vì có thể che lấp hoặc làm giảm các triệu chứng, do đó làm chậm trễ việc chẩn đoán.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Không nên dùng cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bú và thời kỳ mang thai, nhất là trong 3 tháng đầu thai kỳ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Omeprazol hầu như không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Có thể xảy ra các tác dụng không mong muốn như chóng mặt và rối loạn thị giác. Khi đó, người bệnh không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.