Farnisone 5mg Pharmedic 10 vỉ x 20 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#9925
Farnisone 5mg Pharmedic 10 vỉ x 20 viên
5.0/5

Số đăng ký: 893110060524

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Prednisone khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu Pharmedic khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Nhà sản xuất

Pharmedic

 Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM

Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: 893110060524
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Prednisone: 5mg.

Công dụng (Chỉ định)

  • Bệnh thấp khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp, viêm khớp do gout, viêm bao khớp cấp và bán cấp, viêm gân màng bao.
  • Tình trạng dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm, hen phế quản, viêm da tiếp xúc, viêm da kích xúc
  • Bệnh chất tạo keo: Lupus đỏ, thấp tim, viêm đa cơ.
  • Bệnh da: pemphigus, viêm da bóng nước dạng herpes, hội chứng Stevens – Johnson
  • Bệnh về mắt: viêm loét giác mạc dị ứng. mụn rộp.
  • Bệnh đường hô hấp: hội chứng Loettler.
  • Bệnh đường ruột: viêm loét kết tràng-ruột non

Liều dùng

  • Liều phải tuỳ theo tình trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân.
  • Giảm liều trước khi ngưng thuốc.
  • Bệnh lý mạn tính (rối loạn nội tiết, bệnh da, huyết học và một vài bệnh viêm nhiễm): 1 – 2 viên/ngày và dần tăng lên đến liều lượng thấp nhất có tác dụng.
  • Suy yếu tuyến thượng thận: ½ -2 viên/ngày.
  • Tình trạng dị ứng, thấp khớp cấp: 4 – 6 viên/ngày.
  • Bệnh trầm trọng: bệnh chất tạo keo, khởi đầu 6 viên/ngày.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.

Quá liều

  • Triệu chứng của quá liều glucocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm.
  • Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng

Không sử dụng trong trường hợp (Chống chỉ định)

  • Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm trùng hoặc nhiễm siêu vi, nấm toàn thân.
  • Bệnh loét dạ dày tá tràng tiến triển, xơ gan cổ trướng, thống phong.
  • Người bệnh đang dùng vaccin virus sống

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Thuốc có thể gây mất ngủ, thần kinh dễ bị kích thích, tăng ngon miệng, khó tiêu, rậm lông, tiểu đường, đau khớp, đục thủy tinh thể, glôcôm.
  • Ít gặp những trường hợp buồn nôn, nôn, nhức đầu, co giật, loạn tâm thần, mê sảng, ảo giác, Phù, tăng huyết áp, mụn Trứng cá, teo da, thâm tím, hội chứng dạng Cushing, chậm lớn ở trẻ em, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ nước và natri, gỉảm kali huyết, Loét dạ dày – tá tràng, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy, Yếu cơ, loãng xương và gãy xương.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

  • Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

Tương tác với các thuốc khác

  • Không dùng kết hợp với sultopride hoặc vaccin sống.
  • Tăng độ thanh thải aspirin, giảm tác dụng thuốc chống đông khi dùng chung với prednison.
  • Dùng chung với phenytoin. phenobarbital và Rifampicin làm tăng chuyển hóa và thanh thải prednison.

Lưu ý khi sử dụng (cảnh báo và thận trọng)

  • Người bệnh suy tim, tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glôcôm, giảm năng tuyến giáp, suy gan, loãng xương, loét dạ dày tá tràng, loạn thần, suy thận.
  • Trẻ em đang thời kỳ tăng trưởng, Người già.
  • Ngừng thuốc đột ngột sau khi dùng lâu dài có thể làm nhanh suy vỏ thượng thận cấp.
  • Ngừng thuốc nên từ từ tùy theo đáp ứng của từng ngưởi bệnh, liều dùng và thời gian điều trị.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Thuốc chỉ nên dùng khi lợi ích cao hơn nguy cơ.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây nhức đầu, co giật, rối loạn tâm thần. Do đó, cần tránh sử dụng thuốc khi lái xe hay vận hành máy móc nếu không được theo dõi.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

  • CSKH 1: 0899.39.1368 
  • CSKH 2: 08.1900.8095 
  • HTKD: 0901.346.379 

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC MINH CHÂU

CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN)
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com

© Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com

Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM  (Chỉ đường

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

*** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.